Sinh thái học của Cephalopholis colonus
 
Thông tin chủ yếu Grove, J.S. and R.J. Lavenberg, 1997
Các chú thích Found typically in small aggregations well above the reef, but will retreat to the reef at the approach of danger. Feeds mainly on small planktonic animals picked individually from the water, made possible by their shortened snout which facilitates close-range binocular vision. Planktivore (Ref. 57615).

Aquatic zones / Water bodies

Marine - Neritic Marine - Oceanic Brackishwater Freshwater
Marine zones / Brackish and freshwater bodies
  • supra-littoral zone
  • littoral zone
  • sublittoral zone
  • epipelagic
  • mesopelagic
  • epipelagic
  • abyssopelagic
  • hadopelagic
  • Nước lợ/đầm phá/biẻn nước lợ
  • mangroves
  • marshes/swamps
  • rivers/streams
  • lakes/ponds
  • Các hang động
  • riêng biệt
Highighted items on the list are where Cephalopholis colonus may be found.

Habitat

Substrate
Substrate Ref.
Special habitats Coral Reefs;
Special habitats Ref. Dominici-Arosemena, A. and M. Wolff, 2006

Associations

Tài liệu tham khảo
Associations
Associated with
Association remarks
Parasitism

Cho ăn

Dạng thức ăn mainly animals (troph. 2.8 and up)
Feeding type Ref. Grove, J.S. and R.J. Lavenberg, 1997
Nơi ăn mồi selective plankton feeding
Feeding habit Ref. Dominici-Arosemena, A. and M. Wolff, 2006
Trophic Level(s)
Estimation method Mẫu nguyên thủy (gốc) Chủng quần không được khai thác Chú thích
Troph s.e. Troph s.e.
Từ thành phần dinh dưỡng
Từ các loại thức ăn 3.76 0.59 Trophic level estimated from a number of food items using a randomized resampling routine.
Tài liệu tham khảo
(thí dụ 346)
(thí dụ oophagy)
Trở lại tìm kiếm
Những bình luận và sửa chữa
cfm script by eagbayani,  ,  php script by rolavides, 2/5/2008 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi mbactong, 10/24/19