Biblio Entry Summary for Schismatorhynchos nukta
 
Trích dẫn Yang, L., M. Arunachalam, T. Sado, B.A. Levin, A.S. Golubtsov, J. Freyhof, J.P. Friel, W.-J. Chen, M.V. Hirt, P. Manickam, M.K. Agnew, A.M. Simons, K. Saitoh, M. Miya, R.L. Mayden and S. He, 2012, Molecular phylogeny of the cyprinid tribe Labeonini (Teleostei: Cypriniformes).. Molecular Phylogenetics and Evolution 65:362-379.
Tài liệu tham khảo 109015 Yang, L., M. Arunachalam, T. Sado, B.A. Levin, A.S. Golubtsov, J. Freyhof, J.P. Friel, W.-J. Chen, M.V. Hirt, P. Manickam, M.K. Agnew, A.M. Simons, K. Saitoh, M. Miya, R.L. Mayden and S. He, 2012
Trang 370
Named Used as Valid Schismatorhynchos nukta
Bình luận
Địa phương
Sự phân bố
Quote Nukta as junior synonym og Bangana.
Trở lại tìm kiếm
Những bình luận và sửa chữa